Cùng tỏ tình chàng trai mà mình "cảm nắng" bằng một trong những câu tỏ tình dễ thương sau đây nhé. 1. Oxi là nguồn sống của nhân loại, cũng như cậu vậy đó. Thiếu cậu mình khó mà thở được. 2. Mình là đồ ngốc. Chỉ có ngốc mới theo đuổi cậu lâu đến thế. 3. Sa
Một số lưu ý khi nhận nhượng quyền trung tâm tiếng anh trẻ em. Xã hội phát triển kể cả thành phố hay những vùng nông thôn thì việc học thêm một ngôn ngữ đặc biệt là tiếng Anh đang trở thành nhu cầu thiết yếu của rất nhiều người, từ trẻ em, học sinh, sinh viên cho
Dấu tận trong lòng những nỗi tái tê. Dấu tận trong cơn mê tiếng gọi anh về…tha thiết. Dấu tận cùng trong tim nỗi buồn ly biệt. Em gửi vào đêm những chiếc hôn thầm. Em hứa rằng sẽ hạnh phúc đến trăm năm. Sẽ reo những hạt mầm xanh vào lòng đất. Sẽ giấu đi tình yêu
Và em là ai mà hiểu biết nơi này tường tận đến vậy". Trên hết, là ánh mắt, nụ cười của em, những câu hát tình ca người Dao Đỏ em hát làm tôi say, và cả sự tận tình chăm sóc tôi của em làm tôi nhớ. - Anh có thấy điều gì lạ ở những ngôi nhà ở đường Cầu Mây?
1. 我真心爱你! Bạn đang đọc: 82 Câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn khiến người ấy bất ngờ Wǒ zhēnxīn ài nǐ Anh thật lòng yêu em ! 2. 我超级爱你 ! Wǒ chāojí ài nǐ ! Anh rất rất rất yêu em ! 3. 我爱你爱得要命 / 要死 / 不行 / 不得了 ! Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng / yàosǐ / bùxíng / bùdéliǎo Anh yêu em chết đi được ! 4. 我爱你就像爱生命 ! Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng
Vừa rồi là là chùm 15 bài thơ tình về trăng hay & nổi tiếng nhất của Hàn Mặc Tử mà tôi muốn gửi đến các bạn, hi vọng rằng các bạn sẽ thích. Ngoài ra, còn có vài bài về trăng của Hàn Mặc Tử hay nữa như sáng trăng , cô gái đồng trinh và em điên , nếu thích các bạn
VVP5pr. It's a sense of achievement, a feeling of gratitude. The overwhelming feeling of gratitude and accomplishment definitely motivates me to achieve a high academic standing. It's easy to see how this inner critic can interfere with our feelings of gratitude. They evoke intense feelings of gratitude, passion and fulfillment. There's this feeling of gratitude. Perhaps the trader simply didn't have enough change, but whatever the reason, his graciousness impressed us. By the graciousness of some other countries being slower than us, we did not place last. It was her innate graciousness, her innate tact, and her kindness of heart... which won her admiration and respect of all. The mansions maybe growing "white hairs" but have retained their graciousness. He admires and respects everything his father stands for and it shows in his determination on the ice and graciousness off it.
Chủ đề người hướng dẫn tiếng anh là gì Trong năm 2023, vai trò của người hướng dẫn tiếng Anh đóng một vai trò quan trọng đối với năng lực cạnh tranh của các cá nhân và tổ chức tại Việt Nam. Người hướng dẫn được coi là chìa khóa giúp đưa tiếng Anh vào cuộc sống và doanh nghiệp. Hiện nay, số lượng các trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Anh với người hướng dẫn tay nghề cao đã tăng lên, giúp nhiều người học không chỉ cải thiện kĩ năng ngôn ngữ mà còn tăng cường sự tự tin trong giao tiếp và nâng cao cơ hội việc lụcNgười hướng dẫn tiếng Anh là gì? YOUTUBE Cách học tiếng Anh DỄ DÀNG nhất kinh nghiệm thực tế Web5ngayCó nhiều từ đồng nghĩa với người hướng dẫn trong Tiếng Anh, điển hình nhất là gì? Người hướng dẫn bơi lội tiếng Anh là gì? Người huấn luyện tiếng Anh là gì? Người hướng dẫn có thể đóng vai trò gì trong hội đồng, giám khảo trong tiếng Anh?Người hướng dẫn tiếng Anh là gì? Người hướng dẫn trong tiếng Anh được gọi là \"instructor\" hoặc \"mentor\". Có thể dùng từ \"instructor\" để chỉ người hướng dẫn trong các hoạt động thể thao, huấn luyện hoặc đào tạo. Trong khi đó, từ \"mentor\" thường được sử dụng để chỉ người có kinh nghiệm, thông thái hơn, giúp đỡ và hỗ trợ những người mới bắt đầu trong một lĩnh vực nào đó. Vì vậy, tùy vào ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng từ phù học tiếng Anh DỄ DÀNG nhất kinh nghiệm thực tế Web5ngayHọc tiếng Anh dễ dàng không còn là điều quá khó khăn nữa nhờ vào các công nghệ học tập tiên tiến. Video này sẽ giúp bạn khám phá những phương pháp học hiệu quả và giảm bớt những khó khăn trong việc học tiếng Anh. Bạn sẽ bắt đầu hiểu và nói tiếng Anh một cách tự tin trong thời gian ngắn hơn mà không cần đến lớp học. \"Bạn là ai\" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Học tiếng Anh cùng ViBạn là ai trong tiếng Anh? Câu hỏi đơn giản nhưng có thể gây khó khăn cho nhiều người mới bắt đầu học tiếng Anh. Video này sẽ cho bạn một cái nhìn tổng quan về cách để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh một cách tự tin. Bạn sẽ học được những từ vựng và câu đàm thoại cơ bản để giúp bạn giới thiệu bản thân với người nước ngoài một cách dễ dàng. Cách tự học Tiếng Anh tại nhà vẫn tiến bộ nhanh chóng VyVocab Khánh VyTự học tiếng Anh tại nhà không những tiết kiệm chi phí mà còn rất hiệu quả. Bằng cách tận dụng thời gian rảnh rỗi và các công nghệ học tập tiên tiến, bạn có thể học tiếng Anh bất cứ lúc nào và ở bất cứ nơi đâu. Video này sẽ giúp bạn khám phá những tài liệu và phương pháp học tiếng Anh tại nhà để giúp bạn tiếp cận với ngôn ngữ mới một cách nhanh chóng và dễ dàng. Có nhiều từ đồng nghĩa với người hướng dẫn trong Tiếng Anh, điển hình nhất là gì? Trong tiếng Anh, có nhiều từ đồng nghĩa với \"người hướng dẫn\" nhằm mô tả một người dẫn đường, chỉ đường hoặc hướng dẫn trong một công việc hoặc hoạt động cụ thể. Các từ đồng nghĩa phổ biến nhất là 1. Instructor Người giảng dạy hoặc hướng dẫn về một kỹ năng hoặc kiến thức cụ thể. 2. Coach Người đưa ra sự hỗ trợ và chỉ dẫn để phát triển kỹ năng hoặc hoàn thiện một hoạt động. 3. Mentor Người cung cấp sự chỉ đạo và khuyến khích để học tập và phát triển cá nhân. 4. Tutor Người cung cấp sự hướng dẫn và giáo dục về một chủ đề cụ thể cho một cá nhân hoặc một nhóm người. 5. Guide Người dẫn đường và hướng dẫn trong các hoạt động thể thao hoặc du lịch. 6. Teacher Người giảng dạy một lớp học hoặc đưa ra sự hướng dẫn trong một chủ đề cụ thể. 7. Trainer Người chỉ dẫn và huấn luyện về một kỹ năng hoặc thể thao cụ thể. 8. Facilitator Người tạo môi trường thuận lợi để các nhóm làm việc, giao tiếp và trao đổi ý tưởng. 9. Counselor Người cung cấp sự tư vấn và hướng dẫn về các vấn đề cá nhân, tình cảm hoặc nhân khẩu học. Những từ này có thể được sử dụng tùy thuộc vào ngữ cảnh và mục đích của việc hướng dẫn. Việc lựa chọn từ phù hợp sẽ giúp truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác và hiệu quả hướng dẫn bơi lội tiếng Anh là gì? Người hướng dẫn bơi lội trong tiếng Anh có thể được gọi là \"swimming instructor\" hoặc \"swim coach\". Đây là những từ thông dụng và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực huấn luyện bơi lội. Để tìm kiếm các thông tin liên quan đến việc học bơi hay tìm kiếm một người hướng dẫn bơi lội, bạn có thể sử dụng các từ khóa như \"swimming lessons\" hoặc \"swimming classes\" để tìm các trung tâm, câu lạc bộ hoặc giáo viên có chương trình dạy bơi phù hợp với nhu cầu của bạn. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu và đam mê về môn bơi lội, việc tìm kiếm người hướng dẫn hoặc tham gia các lớp học sẽ giúp bạn phát triển kỹ năng bơi tốt hơn. Chính vì thế, hãy tìm kiếm cơ hội học tập và rèn luyện các kỹ năng bơi lội để có thể thưởng thức niềm đam mê này đúng huấn luyện tiếng Anh là gì? \"Người huấn luyện\" trong tiếng Anh có nhiều cách dịch khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số từ/cụm từ liên quan đến \"người huấn luyện\" và cách dịch tương ứng 1. Coach Từ này có nghĩa chung là người huấn luyện, đặc biệt là trong môn thể thao. Ví dụ football coach huấn luyện viên bóng đá, swimming coach huấn luyện viên bơi lội, etc. 2. Trainer Tương đương với coach, cũng là người huấn luyện. Tuy nhiên, từ này có thể ám chỉ đến nhiều lĩnh vực khác nhau, không chỉ trong thể thao. Ví dụ dog trainer người huấn luyện chó, fitness trainer huấn luyện viên thể hình, etc. 3. Handler Từ này thường được sử dụng để chỉ người huấn luyện thú nuôi, đặc biệt là cho các cuộc thi chó. Ví dụ dog handler người huấn luyện chó tham gia triển lãm. 4. Instructor Từ này thường dùng để chỉ người giảng dạy các kỹ năng cụ thể, chẳng hạn như lái xe, chơi đàn, võ thuật, etc. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, từ này cũng có thể được dùng để chỉ người huấn luyện trong môn thể thao. Ví dụ tennis instructor giảng viên dạy chơi tennis. 5. Mentor Từ này ám chỉ đến người hướng dẫn và hỗ trợ trong việc phát triển kỹ năng và sự nghiệp của người khác, thường trong một mối quan hệ tâm sự. Nó không giống như những từ trên là người huấn luyện chuyên nghiệp. Tùy vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng, các từ/cụm từ trên có thể được dịch khác nhau. Tuy nhiên, để chung chung, ta có thể sử dụng \"coach\" hoặc \"trainer\" để diễn đạt ý \"người huấn luyện\" trong tiếng hướng dẫn có thể đóng vai trò gì trong hội đồng, giám khảo trong tiếng Anh?Trong hội đồng hoặc ban giám khảo của các kỳ thi tiếng Anh, người hướng dẫn đóng một vai trò rất quan trọng trong việc đào tạo và chuẩn bị cho các thí sinh trước khi tham gia kỳ thi. Cụ thể, người hướng dẫn có thể đóng vai trò như sau 1. Giúp định hướng và lập kế hoạch cho các thí sinh trong quá trình học tập và ôn luyện trước khi dự thi. 2. Cung cấp cho các thí sinh các tài liệu và tài nguyên học tập phù hợp nhất với nhu cầu của từng người. 3. Hướng dẫn các thí sinh cách thức nắm bắt nội dung kỳ thi và các chiến lược làm bài hiệu quả. 4. Cung cấp cho các thí sinh các phương pháp học tập và rèn luyện kỹ năng bằng các hoạt động thực hành, trao đổi, thảo luận và đánh giá. 5. Giúp các thí sinh xác định các điểm yếu và cải thiện kĩ năng để có thể đạt được điểm số tốt nhất. 6. Hỗ trợ các thí sinh trong quá trình đăng ký dự thi, làm thủ tục và chuẩn bị các giấy tờ cần thiết. 7. Cung cấp cho các thí sinh thông tin về các trường học và các chương trình đào tạo tiếng Anh để giúp họ lựa chọn phù hợp. Với vai trò của mình, người hướng dẫn có thể giúp các thí sinh tự tin hơn và nâng cao cơ hội thành công trong kỳ thi tiếng
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tình", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tình trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Và hắn đã được Trix giúp đỡ tận tình. 2. Ngài phải tận tình đét đít tất cả chúng tôi! 3. Họ đã tận tình cống hiến cho công việc này. 4. Bà rất tận tình giúp đỡ trẻ em vô gia cư. 5. Các nhân viên hướng dẫn khách tận tình và chuyên nghiệp. 6. Cần những thiết bị tốt và những người lính giỏi, tận tình. 7. Giê-su tận tình chú tâm đến những người ngài chữa bệnh 8. Điều này thể hiện sự luôn chân thành, tận tình và chung thủy. 9. Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân. 10. Đừng nghĩ sự tận tình của Mo- rae sẽ kéo dài mãi mãi. 11. Mẹ hiền thân yêu tận tình dạy dỗ các chiến sĩ trẻ này 12. Ông là một nhà nho nghiêm khắc, tận tình và được học trò tôn kính. 13. Hèn gì em nhận được sự phục vụ tận tình ở quán cà phê Maurice. 14. Bà đã tận tình truyền nghề và kinh nghiệm cho các thế hệ diễn viên trẻ. 15. Tại đây, Dũng Thanh Lâm được nữ nghệ sĩ bậc thầy Kim Chưởng chỉ dạy tận tình. 16. 4 Nên bắt đầu giúp đỡ tận tình trước khi người học khởi sự tham gia rao giảng. 17. Thật là một bằng chứng vững chắc về lòng quan tâm tận tình của Đức Giê-hô-va! 18. Một người bạn của gia đình kể “Anh ta thật tử tế, tận tình giúp đỡ và quan tâm. 19. Thẩm phán Carter là tay chơi điếm tầm mức quốc tế, Mickey chiếu cố cho ông ta rất tận tình. 20. Sự tận tình đối với nghệ thuật chân dung của Maria khác biệt đối với các nhóm đạo Chúa khác nhau. 21. 7 Bạn có thể bày tỏ quan tâm tận tình, thành thật và nhiều hơn đến những người nghe tin mừng không? 22. Đúng, chúng ta phải luôn luôn lanh trí để nghĩ ra phương cách bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác. 23. Sẵn bản tính hiếu học, trung thực, hiền lành, ông Độ được chủ thương và tận tình truyền dạy nghề cho ông. 24. Họ đã gieo hạt đức tin và tận tình chăm sóc nuôi dưỡng đức tin ấy xin xem An Ma 3233–37. 25. Chỉ khuyên nhủ thôi không đủ, ngay cả nếu như chuyên gia khuyên bằng những từ ngữ chuyên môn, hay nói thật tận tình. 26. Nó cứ nghĩ, biết đâu nó chẳng đến nỗi thua đau như vậy, nếu anh Percy đừng ra sức giúp nó tận tình đến thế. 27. Vệ sinh về tâm trí đòi hỏi sự cố gắng tận tình để chuyên lòng nghĩ về những điều “chơn-thật,... công-bình,... thanh-sạch”. 28. Quan trọng nữa là, họ còn củng cố hành vi hợp tác cần có để mang đến trải nghiệm khách hàng tận tình chu đáo. 29. Trên thực tế, anh em đồng đạo tận tình quan tâm nhau, dù lúc đầu người ly hôn không để ý đến sự giúp đỡ của họ. 30. Eirene tận tình săn sóc Alexios trong giây phút lâm chung vào năm 1118, cùng lúc âm thầm sắp đặt để Nikephoros và Anna kế vị ông. 31. Mặc dù cuộc khám nghiệm thi thể không đưa ra kết luận gì, nhiều lời buộc tội vào Croft, nói ông chăm sóc công chúa không tận tình. 32. Và chị chỉ ra sai lầm của người khác. không phải kiểu " A bắt được rồi " mà một cách ủng hộ, tận tình để mọi người có thể tốt hơn. 33. Và chị chỉ ra sai lầm của người khác. không phải kiểu "A bắt được rồi" mà một cách ủng hộ, tận tình để mọi người có thể tốt hơn. 34. Vào tháng 7, Caroline mắc bệnh đậu mùa rất nặng, và George cũng bị lây nhiễm khi chăm sóc vợ mình quá tận tình mà không có biện pháp phòng bệnh. 35. Một người góa vợ là anh Paul 49 tuổi cho biết “Tôi thấy vui khi những người tận tình giúp đỡ vẫn hỏi ý kiến tôi và để tôi quyết định. 36. Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 1125 Tòa Tổng Giám Mục “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”. 37. Anh là một tấm gương của Các Thánh Hữu Ngày Sau được hoàn toàn cải đạo mà tôi thường gặp sau khi đã dâng hết đời mình để phục vụ tận tình. 38. Sự kiện bạn đang lắng nghe và đáp ứng thông điệp về tin mừng chứng minh là Đức Giê-hô-va tận tình quan tâm đến bạn Ma-thi-ơ 2414. 39. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. 40. Những người chọn lựa một điều như thế thì cũng giống như những đứa con hư từ chối ngay cả không ăn thức ăn mà người mẹ nhân từ của chúng đã tận tình chuẩn bị cho chúng. 41. Dù bận rộn, chúng ta có bày tỏ quan tâm tận tình đến những người như thế và giúp những người đã thay đổi đời sống để họ cảm thấy được tiếp rước niềm nỡ như bè bạn không? 42. Và thường thì người chơi thể-thao hay giải-trí như trên tỏ ra rất tận tình và đầy hăng hái khiến người đi lễ nhà thờ có thể cảm thấy hổ thẹn vì sự thiếu sốt sắng của họ. 43. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. 44. Trong khi đó, Herrera nhân cơ hội tấn công và đánh bại Domínguez ở Gramalote ngày 2 tháng 2, tàn quân chính phủ chạy trốn đến trang trại Terán, gần đó, nhưng Herrera đã tận tình ăn mừng và không bức hại họ. 45. Một bia đá tưởng niệm to, bia đá Zeppelin ở Rheinufer, nhắc đến sự tận tình giúp đỡ của nông dân địa phương, những người đã bỏ lại công việc của họ trên đồng để giúp đỡ đội bay lúc đáp khẩn. 46. Khi mô tả về phép lạ của Chúa Giê-su, các sách Phúc Âm tiết lộ một con người có cảm xúc sâu xa, có lòng thương xót cao độ và quan tâm tận tình đến phúc lợi của người đồng loại. 47. Chúng tôi cũng nhận nhiều trợ giúp từ anh em đồng đạo, kể cả Ủy ban Liên lạc Bệnh viện tại địa phương. Ngoài ra, các y bác sĩ, là những người thường xuyên đối phó với các trường hợp như thế, cũng tận tình giúp đỡ”. 48. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. 49. Như Nalini Ambady, một nhà ngiên cứu ở trường Đại học Tufts đã chỉ ra rằng khi những người tham gia xem một đoạn clip 30 giây không tiếng giao tiếp giữa bệnh nhân và bác sỹ thật sự đánh giá của họ về mức độ tận tình và tốt bụng của bác sỹ dự đoán được việc vị bác sỹ đó có bị kiện hay không. 50. Qua những giờ phút cuối cùng của chồng họ và tiếp tục cho đến bây giờ, những người phụ nữ kiên quyết này đã cho thấy sức mạnh và lòng dũng cảm luôn thấy được ở các phụ nữ tuân giữ giao Ảnh hưởng mà những người phụ nữ đó để lại sẽ không thể nào đo lường được, không phải chỉ đối với gia đình mà còn đối với Giáo Hội của Chúa, với tư cách là những người vợ, người mẹ, và người bà; là chị em và cô dì; là giảng viên và người lãnh đạo; nhất là tấm gương mẫu mực và là những người tận tình bênh vực cho đức
Old đỏ mặt tôn trọng nhưng văn phòng tận tình phút có hiệu blushes respect but offices hearted minutes that reason out by colonel hearted ferrars. và trình độ chuyên môn cao của các luật sư làm chúng tôi hoàn toàn tin attitude, experience and high qualifications of the lawyers do we fully suốt những tháng này, gia đình có người mất sẽ làm việc tận tình vì sự thanh tịnh của Maitri- bhav, các phương cách Maitreyan của chúng these months the family will conscientiously work for the purity of their Maitri-bhav, the Maitreyan ways of châm của Đại Thiên Lộc là“ Hàng hóa phong phú, Chất lượng ổn định, Giá cả cạnh tranh,Dai Thien Loc motto is"Goods rich, stable quality, competitive price,Chỉ cần có một tên đường hay một điểm đến, mọi người đều hướng dẫn, chỉ lối cho rất tận show them a street name or a destination, everyone is guided hiểu tận tình định luật lịch sử này và để chuẩn bị chào đón sự xuất hiện của thế kỷ của nước Tàu chính là sứ mạng lịch sử của đảng chúng ta. and to greet the advent of the Chinese Century is the historical mission of our tôi làm việc chăm chỉ,dịch vụ tận tình mọi khách hàng là nguyên lý của công work hard, the whole-hearted service every customer is the company's thứ nhất là những người chơi nửa tận tình và loại khác là những người thực sự chơi để giành chiến first type is the ones who play half heartedly and the other type is those who really play to biệt, mỗi căn Biệt thự đều được chăm sóc chu đáo và tận tình bởi quản gia riêng sẽ có mặt bất cứ lúc nào cư khách cần suốt 24/ every villa is 24/24 taken care of by a decent and whole-hearted butler who will be available any time you thể nhân viên sẽ cố gắng cung cấp nhiều sản phẩm hơn và dịch vụ tận tình cho khách hàng của chúng tôi để tham gia vào việc mở rộng thủy whole staff will endeavor to provide more products and full-hearted service for our customers to engage in the expand tide hiến- Đánh giá tất cả các nhiệm vụ với các tiêu chuẩn của khách hàng,và thực hiện mọi công việc nhỏ tận Evaluate every task with the standards of customers,and fulfill every minor task càng lúc càng thêm lão suy,còn Công chúa Louise thì chăm sóc ông tận tình từ năm became increasingly senile, and Louise nursed him devotedly from nhiên, vẻ đẹp của nơi này không chỉ là cảnh quan,mà còn ở đức tính tận tình của người dân suốt 500 năm beauty of this place is not just found in the scenery,Với triết lý kinh doanh Chất lượng cao- Phục vụ tận tình- Giá cả hợp lý Vina tự tin sẽ góp một phần công sức vào công cuộc Bảo vệ sức khỏe và nâng tầm chất lượng sống của người Việt Nam".With the business philosophy of High Quality- Hearted Service- Reasonable Price VINA is confident of contributing to an effort of the Protect the health and enhance the quality of life of the Vietnamese bữa ăn tối tinh tế mang lại cho bạn một cảm giác ngon miệng sẽ được phục vụ tận tình trong không khí lãng mạn, đặc biệt là với hải sản tươi sống BBQ và một loạt các món ăn Việt Nam và phương sophisticated dinner that gives you an appetite will be dedicatedly served in romantic ambience, especially with BBQ fresh seafood and a variety of Vietnamese and Western chuyên về máy lọc không khí,bạn sẽ được tư vấn tận tình và chính xác nhất về sản phẩm, từ đó sẽ lựa chọn được máy lọc không khí tốt nhất và thích hợp nhất với nhu cầu của specializing in air purifier, you will be advised hearted and most accurate product, which will choose the best air purifier and most suitable for your trường hợp du khách bị lạc đường,họ cũng được người Việt Nam chỉ dẫn tận tình, dù rằng một số người dân có thể không rành tiếng Anh cho lắm, nhưng họ vẫn cứ tìm mọi cách để diễn cases tourists get lost, they are also dedicatedly instructed by the Vietnamese, even though some people can not master English, they still find ways to đễ những cảm xúcđược chăm sóc bởi những dịch vụ tận tình, những hương vị ẩm thực tinh túy, hay đơn giản chỉ bởi một giai điệu lắng đọng được chia sẽ bên những niềm vui gặp your emotions be cared for by hearted services, delicious food flavors, or simply by a melting tune shared by the joys of triết lý kinh doanh Chất lượng cao- Phục vụ tận tình- Giá cả hợp lý Vina tự tin sẽ góp một phần công sức vào công cuộc Bảo vệ sức khỏe và nâng tầm chất lượng sống của người Việt Nam".With the business philosophy of High Quality- Hearted Service- Reasonable Price, VINA has great confidence to contribute to the effort of health protection and life quality enhancement for the Vietnamese với sự hỗ trợ tận tình từ chính phủ Trung Quốc, Đại học Bắc Kinh hy vọng trở thành một trường đại học uy tín hàng đầu thế giới trong thế kỷ the full-hearted support from the Chinese national government, Peking University has high hopes of becoming a world-class university in the 21st là khả năng thấu hiểu nhu cầu của ứng viên, tư vấn tận tình và đối ứng công việc phù hợp với năng lực và nguyện vọng tìm việc của ứng viên, điều mà hầu như những công ty headhunter khác đều thiếu the ability of understanding candidates' demands, whole-hearted consulting and finding jobs which appropriate for candidates' skills and expectations. Most headhunter companies are short of these tuyên thệ bao gồm cam kết tán thành các luật được đặt ra sau khi Hong Kong được Anh trao trả cho Trung Quốc vào năm 1997 cũng như“phục vụ đặc khu Hong Kong một cách tận tình, có trách nhiệm, trung thành và liêm chính”.That oath contains a pledge to uphold the laws put in place after the former British colony returned to Chinese control in 1997, as well as to“serve theHong Kong special administrative region conscientiously, dutifully, in full accordance with the law, honestly and with integrity”.Người dân Colombia thuộc về sự chào đón nhất,đẹp và ấm áp người tận tình của Châu Mỹ La Tinh, nhiều người sẽ không thể để phù hợp với hình ảnh mà họ có từ Colombia, nhưng nó thực sự là, được mời đến khám phá đất nước tuyệt vời này và người của mình với chúng tôi trên đảo nam people of Colombia belong to the most welcoming,beautiful and warm hearted people of Latin America, many people won't be able to match this with the image they have from Colombia, but it really is, be invited to explore this amazing country and its people with phạm vi quyền hạn của mình,Công ty sẽ tiến hành đảm bảo bảo vệ những Nhân viên đã tận tình báo cáo một vi phạm hoặc trường hợp mà họ nghi ngờ là vi phạm điều khoản của Chính sách này và/ hoặc Luật Chống Tham nhũng Hiện hành khỏi bị ngược đãi hoặc mọi hình thức phân biệt đối xử khác của bên bị báo the limits of its powers,the Company shall undertake to ensure the protection of Employees who have conscientiously reported a violation or suspicion of a violation of the provisions of this Policy and/or Applicable Anti-Corruption Laws from persecution or any other form of discrimination on the part of the party in relation to whom the report was made.
tận tình tiếng anh là gì