Try my best but what can I say? Tôi đã nỗ lực hết sức, nhưng tôi chỉ có thể nói rằng All I have is myself at the end of the day Chỉ có mình tôi đơn côi sau một ngày dài mỏi mệt And all I want is for that to be okay Tôi chỉ muốn mọi chuyện với tôi thật suôn sẻ ----- Cách vạc âm/ traɪ maɪ best /. Bạn đang xem: Try my best nghĩa là gì Với nhiều câu này bạn có thể dùng nhằm khen ngợi thành tích hay yên ủi ai đó đều hoàn toàn có thể sử dụng bí quyết nói này. Try My Best tức thị gì? I don't be sad because I tried my best. Tôi không thể buồn đâu vì tôi đã nỗ lực hết mình rồi. Đồng nghĩa với do my best "Do my best" implies you complete the task to the best of your ability "Try my best" implies you will try to accomplish the task but might fail at the task.|Both in my opinion have the implication that a task might be failed though. Phỏng vấn tư duy logic (Out-of-the-box interviews): sáng tạo và cải tiến, đồng nghĩa với việc phải biết suy nghĩ logic hơn. Bên trên, blog.freeC.asia đã chia sẻ với bạn "tất tần tật" về kịch bản phỏng vấn tuyển dụng; và các kinh nghiệm giúp ứng viên vượt qua buổi phỏng "Leg" có nghĩa là "chân", nhưng "pull someone's leg" không có nghĩa là "kéo chân ai đó" đâu. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của nó qua các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể sau đây nhé. Try your hand at something. Thử làm gì đó Top 3 trung tâm tiếng Anh dạy giao tiếp Hi everyone, Below is a thanks note from Lê Phan Hiên Vy to an unnamed English teacher who is also a ĐCN admin. It is so mysterious that it took me hours to analyze, test, and cross out each name--Loan Subaru, Thùy Dương, Hiển and even me--to finally come up with the most plausible choice--chị… fsA5EA. Cấu trúc try to V và try Ving có gì khác nhau, làm sao để dùng đúng 2 cấu trúc này? Đây là 2 mẫu câu với try mà bạn sẽ cần dùng trong giao tiếp hằng ngày. Dành ra 5 phút để tìm hiểu các cấu trúc try nhé. 1. Tổng quan về cấu trúc TRY trong tiếng Anh. TRY có nghĩa là cố gắng hoặc dùng thử. TRY có thể là hành động của người nói tác động lên người hoặc vật khác tân ngữ hoặc là hành động của bản thân người nói. Cấu trúc TRY đi kèm động từ thường gặp nhất ở 2 dạng to V và Ving. TRY là động từ thường theo quy tắc và không có biến thể nào đặc biệt. TRY có dạng thì quá khứ và quá khứ phân từ P2 đều được hình thành bằng cách thêm đuôi -ed. Bạn chuyển y thành i rồi thêm ed. Ở dạng nguyên thể try Ở thì quá khứ tried Ở dạng quá khứ phân từ P2 tried Các từ loại word form tương ứng của TRY gồm có Động từ try - cố gắng, thử nghiệm Danh từ try - sự cố gắng, sự thử nghiệm Các vị trí của TRY trong câu như sau try đứng sau chủ ngữ try đứng trước tân ngữ try đứng sau các trạng từ chỉ tần suất Ví dụ I often try new drinks whenever I come to a cafe. Tôi thường thử các món đồ uống mới khi tôi tới quán cà phê. → Trong câu này, try đứng sau chủ ngữ “I” và trạng từ chỉ tần suất “often”, đứng trước tân ngữ “new drinks”. 2. Các cấu trúc try phổ biến nhất trong tiếng Anh Cấu trúc try to verb, ý nghĩa và cách dùng? Cấu trúc try to Verbinf nguyên thể được dùng với ý nghĩa ai đó cố gắng làm việc gì try to do something - cố gắng làm gì Ví dụ - They try to buy as many apples as they can at the flea market. Họ cố gắng mua nhiều táo ở chợ địa phương nhất hết mức có thể. - I’ve tried to lose weight so many times but I still can’t. Tôi đã cố giảm cân rất nhiều lần rồi nhưng vẫn không được. - Tommy’s trying to quit smoking because of his newborn daughter. Tommy đang cố gắng bỏ hút thuốc vì cô con gái mới sinh. Xem thêm => GIỎI NGAY CẤU TRÚC KEEP TRONG TIẾNG ANH CÙNG LANGMASTER => HỌC NGAY CẤU TRÚC INTERESTED IN TRONG TIẾNG ANH Cấu trúc try Ving, ý nghĩa và cách dùng? Cấu trúc try Ving gerund được dùng với ý nghĩa ai đó thử làm việc gì. try doing something - thử làm việc gì Ví dụ - My mom is trying baking a chocolate cake. Mẹ tôi đang thử nướng 1 chiếc bánh vị sô cô la. - The children are trying playing the new video game. Lũ trẻ con đang thử chơi trò chơi điện tử mới. - I tried calling Janet but there was no answer. Tôi đã thử gọi điện cho Janet nhưng không có ai trả lời cả. Các cấu trúc try khác, ý nghĩa và cách dùng? Cấu trúc try something. Cấu trúc try something có nghĩa là ai đó thử, dùng thử một đồ vật gì, thứ gì đó. try something - thử cái gì Ví dụ - Would you like to try some smoked fish? Bạn muốn ăn thử món cá xông khói không? - I need to try these shoes on and walk around before I buy them. Tôi cần phải thử đôi giày và đi lại trước khi tôi mua chúng. - Have you tried this new recipe? It tastes much better. Bạn đã thử công thức mới này chưa? Vị của nó ngon hơn rất nhiều. Cấu trúc try best to verb. Cấu trúc try your best/hardest to verb có nghĩa là bạn cố gắng hết sức để làm 1 việc gì đó. try one’s best/hardest to do sth - ai đó cố hết sức để làm gì Ví dụ - Sarah tried her best to address the problem. Sarah cố hết sức để giải quyết vấn đề. - I tried my best not to make any noise while people are asleep. Tôi cố gắng hết sức để không gây ra tiếng ồn khi mọi người đang ngủ. - The Red Team’s trying their best to catch up with the Blue Team. Đội Đỏ đang cố gắng hết sức để bắt kịp với Đội Xanh. Xem thêm => TRỌN BỘ CÁCH DÙNG CẤU TRÚC CAN COULD TRONG TIẾNG ANH => CÁCH DÙNG CẤU TRÚC STOP TO VERB VÀ STOP VING TRONG TIẾNG ANH 3. Bài tập cấu trúc try to verb và try Ving có đáp án. Bài tập 1 Chọn câu đúng 1. I fell asleep during the lecture but I wanted to stay awake. A. I tried keeping my eyes open during the lecture. B. I tried to keep my eyes open during the lecture. 2. We attempted to put out the fire but we couldn’t. A. We tried to put out the fire but we couldn’t. B. We tried putting out the fire but we couldn’t. 3. She wanted to reach the shelf but it was too high. A. She tried reaching the shelf but it was too high. B. She tried to reach the shelf but it was too high. C. Both is correct 4. I couldn't change the table because it was too heavy. A. I tried to change the table but it was too heavy. B. I tried changing the table but it was too heavy. 5. I rang many times but no one answered so I knocked on the front door. A. I tried knocking on the front door. B. I tried to knock on the front door. Bài tập 2 Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu. 1. The room is too small even though I tried move the table. 2. Please be quiet. I’m trying concentrate. 3. I’m trying change this light bulb but I can’t reach it. 4. The TV’s not working. Try plug it in. 5. I think you’d better try go out with some of the other friends as well as Garrett. 6. I want to try study with a tutor to see if it helps me stay more motivated. 7. Have you tried turn the machine off and on again? 8. I'm trying learn Spanish but it's very difficult. 9. Please try be quiet when you come home, everyone will be sleeping then, 10. I tried move the lamp to the other side of the room. Đáp án Bài tập 1 1. B 2. A 3. C 4. A 5. A Bài tập 2 1. moving 2. to concentrate 3. to change 4. plugging 5. going out 6. studying 7. turning 8. to learn 9. to be 10. moving/to move Vậy là chúng ta đã cùng nhau học cách dùng chuẩn các cấu trúc try trong tiếng Anh. Nếu bạn còn muốn học thêm về cấu trúc câu nào khác, hãy tìm đọc hoặc để lại bình luận cho Langmaster nhé. Chúng mình luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn học tiếng Anh. Ý nghĩa của từ Try your best là gì Try your best nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Try your best Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Try your best mình 1 27 11 Cố gắng hết sức mình Ví dụ This is your last chance. Try your best no matter what the result would be. - Okay, I'll try my best! Đây là cơ hội cuối cùng của cậu. Hãy cố hết sức dù kết quả có thế nào đi chăng nữa. - Được, tôi sẽ cố hết sức.vananh - Ngày 07 tháng 8 năm 2013 /Tổng Hợp /Try My Best Là Gì? Cấu trúc & Cách Sử dụng Try My Best Đúng Nhất Nếu bạn đã từng thắc mắc Try My Best là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình. TRY MY BEST CÓ NGHĨA LÀ GÌ? Định nghĩa Try My Best có nghĩa là cố gắng hết mình, dùng sự nỗ lực bằng kiến thức của bản thân để có thể đạt được một vấn đề gì đó mà bản thân mình đang mong muốn ví dụ như trong công việc, học tập,… Cách phát âm / traɪ maɪ best /. Với cụm câu này chúng ta có thể dùng để khen ngợi thành tích hay an ủi ai đó đều có thể sử dụng cách nói này. I don’t be sad because I tried my best. Tôi không hề buồn đâu vì tôi đã nỗ lực hết mình rồi. I should have tried my best to be the best student of the year. Tôi đã cố gắng hết mình để trở thành một sinh viên ưu tú nhất của năm nay. I will try my best. Thank you for your advice! Tôi sẽ cố gắng hết mình. Cám ơn lời khuyên của bạn nha! CẤU TRÚC VÀ MỘT SỐ VÍ DỤ VỚI CẤU TRÚC CỤM TỪ TRY MY BEST? Với cấu trúc Try my best to do something chúng ta có thể áp dụng cấu trúc này vào nhiều trường hợp để giao tiếp trong giao tiếp. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu để hiểu rõ hơn cấu trúc này thông qua một số ví dụ sau nhé! Uh, I will try my best to study for the next exam. Ừ, tôi sẽ cố gắng học tập hết mình cho bài kiểm tra tiếp theo. I’ll try my best to be on time. Tôi sẽ cố gắng hết sức để đến đúng giờ. Try my best to put a positive spin on the comparison. Tôi cố gắng suy nghĩ tích cực về lời so sánh ấy. All of a sudden, I wasn’t just trying to be the best on my block. Đột nhiên, tôi không chỉ là người giỏi nhất ở trong khu này. I’m trying my best to study well. Tôi đang cố gắng để học tốt hơn My exam was very good result because I tried my best. Bài kiểm tra của tôi có kết quả rất tốt vì tôi đã cố gắng hết mình rồi. I will try my best to make Mojito the most well-known and best selling drink on the island. Tôi sẽ cố gắng hết sức sao cho Mojito trở thành thức uống nổi tiếng và bán chạy nhất trên hòn đảo này. I will try my best to continue on the same path. Tôi sẽ cố gắng hết sức để giữ vững hướng đi. I will try out all 10, I keep the one that works best. Tôi sẽ thử hết tất cả 10 cái rồi tôi sẽ giữ lại một cái hoạt động tốt nhất. Keep my hope! I will try my best. Luôn giữ hy vọng! Tôi sẽ cố gắng hết mình. MỘT SỐ CÁCH NÓI ĐỒNG NGHĨA VỚI TRY MY BEST Trong tiếng Anh, có rất nhiều cách nói đồng nghĩa với Try My Best. Chúng ta hãy tìm hiểu để có thêm nhiều cách nói mới và hay hơn nha! – Bend over backwards đây là cụm thành ngữ để nói về sự ghi nhận các nỗ lực một cách tích cực. Thường được dùng để mô tả những nỗ lực để giúp đỡ hay làm hài lòng một ai đó. She bent over backwards to get us tickets for the concert. Cô ấy nỗ lực bằng mọi cách để mua vé xem buổi hòa nhạc cho chúng tôi. My boss bent over backwards to help new employees. Sếp của tôi tạo mọi điều kiện để giúp đỡ nhân viên mới. Dad bent over backwards so as not to embarrass Marina’s new boyfriend. Bố cố gắng để không làm bạn trai mới của Marina cảm thấy khó xử. – Do one’s best cũng mang nghĩa cố gắng nỗ lực hết mình và có nghĩa tương tự với try my best. I did my best to be there on time. Tôi đã cố gắng hết sức để có thể đến đúng giờ. I will do my best to study English because I want to make my parents happy. Tôi sẽ cố gắng nỗ lực hết mình để học tiếng Anh bởi vì tôi muốn làm cho bố mẹ tôi vui hơn. He did his best to get a job because he liked this. Anh ấy đã cố gắng để có công việc này bởi vì anh ấy vô cùng thích nó. Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Try My Best Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh TRANG CHỦ phrase "Try your best" -> nghĩa là cố gắng lên, cố hết sức vào. Ví dụThe good news is that TE-related hair shedding rơi xuống is usually temporary tạm thời; you just might need to exercise some patience and try your best not to stress out about it. We know, easier said than done. In the meantime, we combed through TikTok’s treasure trove of tutorials to find you some quick and easy tips for styling thin hair that maximizes best way to avoid tránh getting caught by an endoskeleton is to keep your eye on it as much as possible. Since they don’t move when you are looking at them, try your best to always be looking in their direction until you have to people feeling the real heat are people in the military, putting their lives on the line every day. We play a game of hockey. It’s not live or die. You wake up the next day and get another crack at it. For me, it’s play hockey, have fun, try your you’re not vaccinated, if you need your booster but haven’t had it, roll up your sleeves. If you know someone who isn’t vaccinated, then just talk to them and try your best to convince them it’s best for them, for you, for your family, to get Lân Tin liên quan

try my best nghĩa là gì